
Mục lục:
- Các iShares Russell 2000 ETF được cấu trúc như là công ty đầu tư mở, được quản lý bởi BlackRock iShares và được phân phối bởi BlackRock Investments, LLC. Tính đến ngày 13 tháng 7 năm 2015, IWM có 1, 978 cổ phiếu, ngoại trừ tiền mặt và các dẫn xuất khác, và $ 30. 5 tỷ tài sản ròng. ETF của iShares Russell 2000 được liệt kê trên Sở Giao dịch Chứng khoán New York (Arca Exchange) (NYSE Arca). IWM theo dõi tiêu chuẩn chính đối với các cổ phiếu nhỏ của U. S. và cung cấp truy cập tới 2.000 cổ phiếu nhỏ, vốn có vốn hóa thị trường dưới 1 tỷ đô la, trong một quỹ duy nhất.
- Vì iShares Russell 2000 ETF theo dõi chỉ số Russell Index, các nhà đầu tư có thể tiếp xúc với các công ty nhỏ của U. S. Tuy nhiên, các nhà đầu tư nên thận trọng với những rủi ro liên quan đến quỹ này, như rủi ro của quốc gia, rủi ro tiền tệ, rủi ro kinh tế và rủi ro lãi suất.Các nhà đầu tư nên đặc biệt chú ý đến rủi ro kinh tế và ổn định tài chính của U. Trong thời kỳ bất ổn kinh tế, IWM có thể bị ảnh hưởng rất nhiều bởi các công ty ít thành lập hơn có thể sẽ không hoạt động.
iShares Russell 2000 (NYSEARCA: IWM IWMiSh Russ 2000148. 78 + 0 11% Được tạo bằng Highstock 4. 2. 6 ) là một sàn giao dịch (ETF) nhằm tạo ra các kết quả đầu tư tương ứng với giá chung và năng suất của một chỉ số bao gồm các công ty nhỏ của Mỹ được gọi là Chỉ số Russell 2000. Tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2015, kể từ ngày khởi đầu vào ngày 22 tháng 5 năm 2000, iShares Russell 2000 ETF đã đạt được tổng lợi tức trung bình hàng năm là 8,02% theo dõi Chỉ số Russell 2000.
10 cổ phiếu hiện tại của ETF là 0. 28% Anacor Pharmaceuticals Incorporated (ANAC), 0. 25% Tập đoàn Health Holdings Incorporated (TMH), 0. 25% Tyler Technologies Incorporated (TYL), 0 24% Manhattan Associates (23%), 0. 23% Cepheeid (CPHD), 0. 23% Các nhà đầu tư Bancorp Incorporated (ISBC), 0. 23 Neurocrine Biosciences Incorporated (NBIX) và 0. 22% Ultragenyx Pharmaceutical Incorporated (RARE). Trọng lượng của các cổ phần trong IWM nhằm mục đích sao chép những cổ phần hàng đầu của Chỉ số Russell 2000.
Các iShares Russell ETF là một giỏ hàng rất đa dạng của các cổ phiếu nhỏ. IWM phân bổ ngân quỹ cho nhiều lĩnh vực, ví dụ như 24. 52% cho tài chính, 16. 60% cho công nghệ thông tin, 16. 47% cho chăm sóc sức khoẻ, 14. 72% cho người tiêu dùng tùy ý, 12. 71% cho công nghiệp, 3. 91% đối với nguyên liệu, 3. 61% năng lượng, 3,34% đối với dịch vụ tiện ích, 3,7% đối với hàng tiêu dùng và 0,82% đối với viễn thông. IWM cũng phân bổ một phần nhỏ, 0,24%, quỹ của mình cho tiền mặt và / hoặc các công cụ phái sinh.
Các đặc tínhCác iShares Russell 2000 ETF được cấu trúc như là công ty đầu tư mở, được quản lý bởi BlackRock iShares và được phân phối bởi BlackRock Investments, LLC. Tính đến ngày 13 tháng 7 năm 2015, IWM có 1, 978 cổ phiếu, ngoại trừ tiền mặt và các dẫn xuất khác, và $ 30. 5 tỷ tài sản ròng. ETF của iShares Russell 2000 được liệt kê trên Sở Giao dịch Chứng khoán New York (Arca Exchange) (NYSE Arca). IWM theo dõi tiêu chuẩn chính đối với các cổ phiếu nhỏ của U. S. và cung cấp truy cập tới 2.000 cổ phiếu nhỏ, vốn có vốn hóa thị trường dưới 1 tỷ đô la, trong một quỹ duy nhất.
Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2014, iShares Russell 2000 ETF duy trì tỷ lệ chi phí ròng là 0,20%, tương đối thấp so với mức trung bình của một loại là 0,35%. Điều này là do tỷ lệ doanh thu thấp của quỹ là 19%, cho thấy BlackRock iShares thụ động quản lý quỹ.
Vì iShares Russell 2000 ETF theo dõi chỉ số Russell Index, các nhà đầu tư có thể tiếp xúc với các công ty nhỏ của U. S. Tuy nhiên, các nhà đầu tư nên thận trọng với những rủi ro liên quan đến quỹ này, như rủi ro của quốc gia, rủi ro tiền tệ, rủi ro kinh tế và rủi ro lãi suất.Các nhà đầu tư nên đặc biệt chú ý đến rủi ro kinh tế và ổn định tài chính của U. Trong thời kỳ bất ổn kinh tế, IWM có thể bị ảnh hưởng rất nhiều bởi các công ty ít thành lập hơn có thể sẽ không hoạt động.
Tính đến ngày 29 tháng 6 năm 2015, IWM có một năm alpha kéo dài là năm -3. 86, phiên bản beta là 1.26, độ lệch chuẩn là 16. 76%, tỷ suất lợi nhuận trung bình hàng năm là 16.30% và tỉ lệ Sharpe là 1. 03. Theo các thống kê lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại (MPT), dựa trên alpha của quỹ, IWM kém hơn MSCI ACWI Chỉ số giá USD USD 3,86%.
Phiên bản beta của quỹ là 1.26 cho thấy về mặt lý thuyết có 26% biến động hơn so với chỉ số MSCI ACWI của USD, còn được gọi là chỉ số chuẩn. Tỷ lệ Sharpe năm năm của quỹ là 1. 03 cho thấy các nhà đầu tư dài hạn quỹ chỉ có lợi nhuận phù hợp với số lượng rủi ro mà họ mất.
Dựa trên số liệu thống kê MPT của ETF của iShares Russell 2000, đầu tư vào ETF của iShares Russell 2000 là phù hợp với các nhà đầu tư theo đuổi một chiến lược đầu tư tăng trưởng tích cực. Quỹ này được khuyến khích cho các nhà đầu tư muốn tiếp cận vốn cổ phần nhỏ của U. và có mức độ chấp nhận rủi ro từ vừa phải đến cao. IWM cũng phù hợp với các nhà đầu tư muốn đa dạng hóa phân bổ cổ phiếu của U. trong khi duy trì tiềm năng tăng trưởng dài hạn trong danh mục đầu tư.
Chiến lược Để Thương mại Chỉ số Russell 2000 (IWM, RWM)

(IWM) iShares Russell 2000 ETF: Top 5 Holdings

Tìm hiểu về IWM iShares Russell 2000 ETF. Điều này bao gồm phân tích 5 cổ phiếu hàng đầu cùng với lợi nhuận tương ứng trong năm qua.
IWM: iShares Russell 2000 Index ETF

Tìm hiểu thêm về quỹ giao dịch trao đổi iShares Russell 2000, hoặc ETF, các đặc tính của ETF này và tính phù hợp của nó để đầu tư.