Sự khác nhau giữa rút tiền và giải ngân là gì?

Lượng cung tiền của Việt Nam đang cao gấp 1,6 lần so với GDP (Có thể 2024)

Lượng cung tiền của Việt Nam đang cao gấp 1,6 lần so với GDP (Có thể 2024)
Sự khác nhau giữa rút tiền và giải ngân là gì?

Mục lục:

Anonim
a:

Về tài chính, việc rút vốn và giải ngân có nhiều ý nghĩa. Chúng tương tự như nhau, cả hai đều đề cập đến việc chuyển tiền từ tài khoản lớn hơn sang người nhận được chỉ định. Tiền rút ra thường đề cập đến quá trình nhận tiền từ tài khoản hưu trí hoặc khoản vay ngân hàng, số tiền ký thác vào tài khoản cá nhân. Giải ngân là dòng tiền ra; thanh toán cổ tức, mua hàng từ tài khoản đầu tư và thậm chí chi tiêu tiền mặt đều được coi là giải ngân.

Tài khoản hưu trí thường có một tỷ lệ rút gọn "xác định", thể hiện phần của tổng số dư tài khoản giả định của người về hưu mỗi năm. Chẳng hạn, một người về hưu nhận được $ 10, 000 từ khoản rút tiền 5% trên tài khoản $ 200,000.

Khoản vay rút vốn, đôi khi được biết đến như là một phương tiện thanh toán, cho phép người vay vay thêm tín dụng dễ dàng. Điều này thường thấy với các tài khoản thế chấp linh hoạt.

Trong điều khoản đầu tư, một khoản rút gọn đề cập đến mức độ giảm giá của tài sản từ đỉnh cao xuống đáy. Nếu giá dầu giảm từ 100 đô la xuống còn 75 đô la một thùng, thì sự sụt giảm của nó là 25%.

Định nghĩa giải ngân

Việc giải ngân tiền tệ có nhiều hình thức; bất kỳ khoản thanh toán bằng tiền mặt, séc, phiếu mua hàng hoặc chi phí nào được xem là khoản giải ngân. Việc sử dụng kỹ thuật giải ngân thường sử dụng để hỗ trợ tài chính hoặc các dịch vụ tài chính chuyên nghiệp.

Kế toán tài chính giữ một tạp chí giải ngân tiền mặt để ghi lại tất cả chi phí của công ty. Tạp chí này giúp xác định các điểm đến khác nhau của dòng tiền ra và các khoản thuế tiềm ẩn.

Một số doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật quản lý tiền mặt gọi là "giải ngân từ xa" để vận dụng hệ thống thanh toán bù trừ của Cục Dự trữ Liên bang. Khi thực hiện đúng cách, việc giải ngân từ xa cho phép một công ty thu được một khoản tiền lãi nhỏ trên các tài khoản tiền gửi.